HYUNDAI EVERDIGM ECP38CX-5
HYUNDAI EVERDIGM ECP38CX-5
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
EVERDIGM là tập đoàn nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm chuyên dụng phục vụ trong lĩnh vực xây dựng. Điển hình như các dòng sản phẩm xe bơm bê tông, nổi tiếng nhờ vào chất lượng uy tín, hoạt động bền bỉ, hiệu suất cao mà giá cả lại tương xứng. có quy mô lớn cùng với đội ngũ kỹ sư giỏi dày dặn kinh nghiệm. Trải qua nhiều cải tiến, nâng cấp công nghệ, hãng đã cho ra mắt sản phẩm xe bơm bê tông Everdigm ECP38CX-5, hiện đang rất được ưu chuộng và là thiết bị trọng yếu tại các công trường ở Việt Nam
MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA XE BƠM BÊ TÔNG EVERDIGM ECP38CX-5
- Xe bơm bê tông Everdigm ECP38CX-5 sử dụng hệ thống thủy lực mạch kín FFH hiệu suất cao | - Bơm thủy lực và khối van điều khiển bơm Rexroth – Đức |
- Hộp số bơm Stiebel – Đức | - Khối van điều khiển cần bơm Hawe – Đức |
- Bộ hiển thị cảm biến hành trình | - Hệ thống quay cần bánh tăng – Mô tơ thủy lực |
- Đường ống bơm và co hai lớp độ bền cao | - Xylanh lắc áp lực cao |
- Hệ thống bơm nước vệ sinh xe | - Bơm nước (30 Bar) |
- Thùng nước (600 Lít) | - Vòi nước đầu phun áp lực cao (15 m) |
- Xylanh hút đẩy bê tông mạ crom chống mài mòn | - Van lắc S2318 0- miệng lớn |
- Vòng chà-mặt chà Tungsten Carbide Chống mài mòn | - Hai mô tơ cánh khuấy |
- Bơm mỡ tự động và bơm mỡ tay trung tâm | - Remote điều khiển có dây Everdigm Hàn Quốc |
- Remote điều khiển không dây HBC – Đức | - Thước bọt nước đo cân bằng hai bên hông |
- Giá để ống bơm trên dần chân chống sau | - Tấm đệm kê chân chống và giá để tấm đệm |
- Sàn hợp kim nhôm (Chống trượt) | - Nắp đậy phễu tiếp liệu |
THÔNG SỐ CẦN - BƠM BÊ TÔNG HYUNDAI EVERDIGM ECP38CX-5
HỆ THỐNG CẦN XE BƠM BÊ TÔNG ECP38CX-5 |
|
Kiểu gấp cần | 5 đoạn - kiểu gấp ZR |
Tầm với cao nhất | 37.1 m |
Tầm với xa nhất | 32.7 m |
Tầm với sâu nhất | 25.1 m |
Độ cao an toàn ra cần | 8 m |
Góc quay cần | 360 độ |
Chiều dài ống cao su cuối | 3 m |
Đường kính ống bơm | 125 mm |
HỆ THỐNG BƠM CỦA XE BƠM BÊ TÔNG ECP38CX- |
|
Cấu hình bơm | 2116 |
Hệ thống thuỷ lực | Thuỷ lực mạch kín FFH - Đức (Lượng dầu thuỷ lực ít hơn, hiệu suất cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn) |
Bơm chính (2 bơm đồng trục) | A4VG125HD x 2 |
Xy lanh hút đẩy bê tông | 230 x 2 100 mm |
Số hành trình hút đẩy* | 30 nhịp / phút |
Công suất bơm bê tông* | 160 m³ / h |
Áp suất đẩy bê tông* | 85 bar |
Kiểu van lắc | Van S, S2318 (D.230 - 180 mm), miệng lớn, chống kén đá |
Dung tích phễu tiếp liệu | 600 lít |
*Giá trị tối đa tính theo lý thuyết |
THÔNG SỐ XE NỀN HYUNDAI HD260
Khoảng nhô trước / sau | 1 495 / 2 475 |
D x R x C (mm) | 9 620 x 2 495 x 3 130 |
Vết bánh xe trước / sau | 2 060 / 1 840 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5 650 (4 350 + 1 300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 280 |
Khối lượng bản thân (kg) | 9 060 |
Khối lượng tối đa (kg) | 30 600 |
Model | D6CC |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. |
Dung tích công tác (cc) | 12 344 |
Công suất cực đại (Ps) | 380 / 1 900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 160 / 1 200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số | 6 số tiến và 1 số lùi |
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 30.3 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 110 |
Hệ thống treo, Trước | Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Hệ thống treo, Sau | Phụ thuộc, nhíp lá Semi -elliptic, trang bị giảm chấn thủy lực 2 tác động trên trục trước |
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn / Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước / sau) | 12R 22.5 - 16PR |
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Hệ thống phanh chính | Phanh khí xả, kiểu van bướm, phanh Jake brake |