Liên hệ hỗ trợ

HITACHI ZX330-5G



HITACHI ZX330-5G

Thương hiệu: Hitachi   |   Mã sản phẩm: 6HK1910502   |   Tình trạng: Còn trong kho


Cam kết chất lượng

Cam kết dịch vụ

Cam kết giá tốt

CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G

 

máy đào bánh xích ZX330-5G

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Xe đào bánh xích Hitachi ZX330-5G hiệu suất cao, ít hao nhiên liệu

- Xe xúc đào Hitachi ZX330-5G cho phép động cơ giảm 5% mức tiêu hao nhiên liệu. Ngoài ra bạn cũng có thể  tiết kiệm nhiên liệu hơn với chế độ ECO

- Hệ thống thủy lực HIOS III giúp các thao tác của phần gầu điễn ra nhanh

- Mô-men quay toa lớn, công suất thiết bị được tăng cường

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Nhiều ứng dụng, nhiều tùy chọn trên máy xúc đào Hitachi ZX330-5G

- Nhiều loại ứng dụng và nhiều trang bị tùy chọn

- Các tùy chọn khuyến cáo

Tiện nghi cho thợ vận hành

- Máy đào ZX330-5G có thiết kế không gian vận hành thông thoáng, tiện nghi, gây cảm giác cực kỳ thoải mãi dễ chịu khi ở trong khoang lái.

- Ghế hơi được làm bằng cao su cao cấp, êm ái, giúp thợ vận hành giảm bớt mệt mỏi trong tần suất làm việc cao, cabin vững chắc

- Màn hình đa chức năng, dễ sử dụng, người vận hành tiện lợi hơn trong việc giám sát các hoạt động diễn ra. 

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Nhiều phiên bản

- Bên cạnh dòng máy xúc đào bánh xích Hitachi ZX330-5G, thì còn có phiên bản khách là ZX330 series H (dòng hạn nặng), series K (dòng máy san phá). 

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Hitachi rất chú trọng về hiệu suất và độ bền của xe xúc đào thế hệ mới

- Bộ phận R&D và hệ thống kiểm soát chất lượng

- Xe xúc đào ZX330-5G sở hữu động cơ bền bỉ, đáng tin cậy, bộ phận công tác lắp ghép chắc chắn

- Khung gầm đã được gia cố và cấu trúc khung máy được cải thiện, đảm bảo chịu va đập cực tốt trong quá trình làm việc.

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Bảo trì, bảo dưỡng đơn giản hơn đối mới ZX330-5G

- Lưới chắn bụi, các điểm kiểm tra trên máy đào bánh xích ZX330-5G được tập kết thành cụm.

- Khung khỏe, cứng, thiết kế ấn tượng

- Chi phí vận hành thấp

 

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

Hệ thống hỗ trợ của Hitachi

- Quản lý hệ thống từ xa thông qua Global e-Service. Ngoài ra có hệ thống quản lý Consite Hitachi, giám sát chặt chẽ tình trạng hoạt động của các máy đào Hitachimáy xúc lật Hitachi.

.

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G

 

KÍCH THƯỚC VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G 

 

KÍCH THƯỚC MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G
    ZX330-5G
A Khoảng cách giữa 2 khối dẫn hướng xích mm 3 730
B Chiều dài xích chạy mm 4 640
C Khoảng hở (dưới bộ đối trọng) (*) mm 1 160
D Bán kính xoay của phần khung phía sau mm 3 590
D’ Chiều dài phần khung phía sau mm 3 590
E Bề rộng tổng thể của phần khung trên mm 2 990
F Chiều cao tổng thể của cabin mm 3 160
F’ Chiều cao tổng thể của phần khung phía trên mm 3 270
G Khoảng sáng gầm, nhỏ nhất (*) mm 500
H Khoảng cách tâm giữa 2 xích chạy mm 2 590
I Bề rộng bản xích mm G 600
J Bề rộng tổng thể của phần khung gầm mm 3 190
K Bề rộng tổng thể của máy mm 3 190
L Chiều cao của xích (lá xích dạng có 3 gờ) (*) mm 1 060
M Chiều dài tổng thể của máy     
với tay đòn 2.67 m mm 11 350
với tay đòn 3.20 m mm 11 220
với tay đòn 4.00 m mm 11 310
N Chiều cao tổng thể của cần     
với tay đòn 2.67 m mm 3 470
với tay đòn 3.20 m mm 3 270
với tay đòn 4.00 m mm 3 270
* Không bao gồm bu lông cố định các bản xích, G: Các bản xích loại có 3 gờ

 

PHẠM VI LÀM VIỆC

Máy đào bánh xích Hitachi ZX330-5G
Chiều dài tay đòn m 2.67 m 3.20 m 4.00 m
A Tầm với xa nhất mm 10 570 11 100 11 860
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) mm 10 360 10 890 11 670
B Độ sâu đào lớn nhất mm 6 840 7 380 8 180
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) mm 6 640 7 210 8 040
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất mm 9 990 10 360 10 750
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất mm 6 940 7 240 7 630
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất mm 3 210 2 680 1 880
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất mm 4 610 4 460 4 470
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất mm 5 510 6 420 7 270
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G

ĐỘNG CƠ

Model Isuzu AA-6HK1X
Loại 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh 6
Công suất định mức    
ISO 9249, net kW 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
SAE J1349, net kW 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
Mô men xoắn cực đại Nm 873 Nm (89 kgfm) ở 1 700 v/phút
Dung tích xi lanh lít 7.790
Đường kính x Hành trình mm 115 x 125
Ắc quy   2 x 12 V / 128 Ah

HỆ THỐNG THỦY LỰC

Bơm thủy lực    
Bơm chính 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi lưu lượng
Lưu lượng tối đa lít/phút 2 x 279
Bơm điều khiển 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa lít/phút 32.8
Mô tơ thủy lực    
Di chuyển

2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng

Quay toa 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng)
Cài đặt van xả    

Mạch thực thi

MPa (kgf/cm2)

34.3 (350)

Mạch quay toa

MPa (kgf/cm2)

32.4 (330)

Mạch di chuyển

MPa (kgf/cm2)

34.8 (356)

Mạch điều khiển

MPa (kgf/cm2)

3.9 (40)

Khuếch đại áp MPa (kgf/cm2) 38.0 (388)

KHUNG GẦM

Xích  Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo.
Số ga lê và số lá xích mỗi bên    

Ga lê tỳ

 

2

Ga lê đỡ

 

7

Lá xích

 

45

Bảo vệ xích   3

Thiết bị di chuyển

Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ. Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy lực.

Hộp số tự động

Nhanh- Chậm.

Tốc độ di chuyển

km/h

km/h

Nhanh : 0 đến 4.9

Chậm : 0 đến 3.1

Lực phát động di chuyển (max) kN (kgf) 298 (30 400)
Khả năng leo dốc % (độ) 70 (35)

LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG

Thùng nhiên liệu lít  630.0
Nước làm mát động cơ lít 35.0
Nhớt động cơ lít 41.0
Bộ giảm tốc quay toa lít 15.7
Hộp số di chuyển (mỗi bên) lít 9.2
Hệ thống thủy lực lít 340.0
Thùng nhớt thủy lực lít 180.0

CẤU TRÚC PHÍA TRÊN

Khung quay Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn.
Thiết bị quay toa Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực.
Tốc độ quay toa v/phút 10.7
Mô men quay toa kNm (kgfm) 120 (12 200)
Cabin vận hành Cabin rộng rãi, độc lập, phù hợp với tiêu chuẩn ISO
Rộng mm 1 005
Cao mm 1 675

 

CÁC XI LANH THỦY LỰC

    Số lượng Đường kính Đường kính phần ty
Cần mm 2 145 100
Tay đòn mm 1 170 115
Gầu mm 1 140 95

 

TRỌNG LƯỢNG VÀ ÁP LỰC XUỐNG NỀN

Loại lá xích  Bề rộng CD tay đòn kg kPa(kgf/cm 2)
Loại lá xích 3 gờ 600 mm 2.67 m 31 300 63 (0.64)
3.20 m 31 500 64 (0.65)
4.00 m 31 500 64 (0.65)
700 mm 2.67 m 31 900 55 (0.56)
3.20 m 32 000 55 (0.56)
4.00 m 32 100 56 (0.57)
800 mm 2.67 m 32 200 49 (0.50)
3.20 m 32 400 49 (0.50)
4.00 m 32 500 49 (0.50)
Loại có 3 gờ, cường lực 600 mm 2.67 m 31 500 64 (0.65)
3.20 m 31 700 64 (0.65)
4.00 m 31 800 64 (0.65)
Loại phẳng 600 mm 2.67 m 32 200 65 (0.66)
3.20 m 32 300 65 (0.66)
4.00 m 32 400 66 (0.67
*1: Gồm gầu 1.40 m3 (ISO vun ngọn) khối lượng (1 170 kg) và đối trọng (6 350kg).

 

TRỌNG LƯỢNG: MÁY CƠ SỞ VÀ CÁC CỤM BỘ PHẬN

Bề rộng bản xích Trọng lượng Bề rộng tổng thể
600 mm 23 900 kg 3 190 mm
700 mm 24 500 kg 3 290 mm
800 mm 24 800 kg 3 390 mm

 

KHỐI LƯỢNG CÁC CỤM BỘ PHẬN 

Đối trọng 6 350 kg
Cần (Cần và xi lanh tay đòn) 3 630 kg
Tay đòn 3.20 m (với xi lanh cho gầu) 1 800 kg
Tay đòn 2.67 m (với xi lanh cho gầu) 1 640 kg
Tay đòn 4.00 m (với xi lanh cho gầu) 1 900 kg
Gầu 1.40 m3 1 170 kg

 

CÁC LỰC XÚC ĐÀO

Chiều dài tay đòn 2.67 m 3.20 m 4.00 m
Lực đào của gầu (*ISO) 246 kN (25 100 kgf) 246 kN (25 100 kgf) 246 kN (25 100 kgf)
Lực đào của gầu (*SAE: PCSA) 214 kN (21 800 kgf) 214 kN (21 800 kgf) 214 kN (21 800 kgf)
Lực của tay đòn / tay nâng (*ISO) 222 kN (22 600 kgf) 185 kN (18 900 kgf) 158 kN (16 200 kgf)
Lực của tay đòn / tay nâng (*SAE: PCSA) 213 kN (21 700 kgf) 177 kN (18 100 kgf) 154 kN (15 700 kgf)
* Ở chế độ Power boost

 

NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU ?

 

cam kết

 

cam kết

 

Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tôngxe xúc lậtxe lumáy cào bócbơm bê tôngxe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.

Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:

địa chỉ vitrac

 

Thông tin sản phẩm
Loại 0906 702 060 gặp Tuyến
Năm sản xuất 2021
Nước sản xuất Xe đào bánh xích
Tình trạng Mới 100%
Địa điểm 2021
Liên hệ Nhật Bản

Không có đánh giá nào cho sản phẩm này.

Viết đánh giá

Chú ý: Không sử dụng các định dạng HTML!
    Chưa tốt           Tốt

Sản phẩm liên quan (4)

MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX350H-5G

Mã SP : MA4842

Giá: Liên hệ

MÁY ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX240-5G

Mã SP : MA5066

Giá: Liên hệ

HITACHI ZX130-5G

Mã SP : MAY111519

icon sản phẩm new Giá: Liên hệ

HITACHI ZX470LC-5G

Mã SP : 241298

icon sản phẩm new Giá: Liên hệ

Từ khóa: bán Xe xây dựng, bán Xe đào, bán Xe đào miền trung, Cách sử dụng xe đào Hitachi ZX330 5G, Hitachi ZX330 5G, máy xây dựng, máy xây dựng đà nẵng, máy xây dựng giá rẻ, Máy đào, Máy đào đà nẵng, Máy đào giá rẻ, mua máy xây dựng, mua Máy đào, mua Xe xây dựng, mua Xe đào, ở đâu bán máy xây dựng, Xe xây dựng, Xe xây dựng cao cấp, Xe xây dựng đà nẵng, Xe xây dựng đà nẵng, Xe xây dựng giá rẻ, Xe đào, Xe đào cao cấp đà nẵng, Xe đào cao cấp Hitachi ZX330 5G, Xe đào đà nẵng, Xe đào đà nẵng, Xe đào giá rẻ

Gợi ý tìm kiếm: Xe lu, Xe máy đào, xe cẩu chính hãng, xe xúc lật, bơm bê tông, máy trải nhựa...
0988731339