KOMATSU WA380-6 - 2017
KOMATSU WA380-6 - 2017
Mã sản phẩm | TB00070 |
Số seri no | WA095-65260 |
Dung tích gầu | 3.4 m3 |
Loại động cơ | Diesel, 6D107E-1-8, 143 kW |
Trọng lượng bản thân | 17,875kg |
Năm sản xuất | 2017 |
Số giờ hoạt động | 172 908 h |
Địa điểm | Hà Nội |
Giấy đăng kiểm | WA380-6.pdf |
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
Xe xúc lật Komatsu WA380-6 được trình làng vào 2007 có nhiều bước cái tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Komatsu rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.
Trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm, Xe xúc lật Komatsu WA380-6 được ra đời để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo.
Máy xúc lật WA380-6 mang đến sự hoàn hảo giữa hiệu suất, sự thoải mái và tiết kiệm. Thích hợp cho tất cả các loại công trình và được trang bị động cơ hiệu suất cao vừa êm dịu và cực kỳ tiết kiệm, nó vượt quá mong đợi của ngành đối với loại máy xúc lật này. Bất kể công việc gì, WA380-6 đều có thể xử lý nhờ vào lực kéo nổi bật và hệ thống thủy lực cảm biến tải trung tâm đóng (CLSS). Hơn nữa, Cabin mới SpaceCab ™ mới mang đến sự thoải mái cho người vận hành và giúp người lái dễ dàng quan sát. Độ tin cậy, dễ sử dụng, tiết kiệm và an toàn - WA380-6 đặt ra các tiêu chuẩn mới trong tất cả các lĩnh vực.
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 mới của Xe xúc lật Komatsu WA380-6, có mô-men xoắn cao hơn, hiệu suất tốt hơn ở tốc độ thấp, phản ứng chân ga rất nhạy. Thấy được năng suất của máy hiệu quả và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp nhất. Động cơ được phát triển với công suất 143 kW (192 HP) với 2.100 vòng / phút và cung cấp mô-men xoắn 963 Nm với 1.500 vòng / phút. WA380-6 được Komatsu thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao nhất (bao gồm cả linh kiện điện tử do Komatsu sản xuất) đảm bảo độ tin cậy và độ bền cao nhất khi làm việc ở môi trường khắc nghiệt. Công suất tối đa của máy là 152 kW / 204 HP ở mức 1.650 vòng / phút.
Một số ưu điểm của sản phẩm:
Cabin SpaceCab ™ hai cửa
Chế độ xem toàn diện tuyệt vời
Hộp số tự động với nhiều chế độ làm việc
Tay vịn lớn và bảng điều khiển thân thiện
Cần tay lái hoàn toàn có thể điều chỉnh
Điều hòa không khí và CD-radio
Hệ thống thời tiết khí hậu (tùy chọn)
Ghế được sưởi ấm, ghế ngồi kiểu chứa hơi
Khóa chuyển đổi mô-men xoắn (tùy chọn)
Hệ thống giám sát và quản lý thiết bị (EMMS)
Hệ thống bôi trơn trung tâm tự động
Hệ thống theo dõi Komatsu Komtrax ™
Linh kiện Komatsu nguyên bản chất lượng cao
Khung chắc chắn, cứng cáp
Thông số kỹ thuật của sản phẩm
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
||||
ĐỘNG CƠ |
|||||
Model |
Komatsu SAA6D107E-1 |
||||
Loại |
4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong |
||||
Công suất định mức |
ISO 14396 |
143 kW/2100 v/phút |
|||
ISO 9249 |
142 kW/2100 v/phút |
||||
Mô mem xoắn tối đa |
963 Nm/1500 rpm |
||||
Số xi lanh |
6 |
||||
Đường kính vs hành trình piston |
107mm x 124mm |
||||
Tổng dung tích |
6,69 Lít |
||||
Loại làm mát |
Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp |
||||
Lọc gió |
Loại khô (2 lõi) |
||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC |
|||||
Bộ biến mô |
model |
KCM 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor |
|||
Hộp số |
NSX và Model |
KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung |
|||
Tốc độ di chuyển của Xe xúc lật Komatsu WA380-6 |
|
Tới |
Lùi |
||
Số 1 |
6.6 km/h |
7.1 km/h |
|||
Số 2 |
11.5 km/h |
12.3 km/h |
|||
Số 3 |
20.2 km/h |
21.5 km/h |
|||
Số 4 |
33.5 km/h |
35.3 km/h |
|||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG |
|||||
Loại |
Dẫn động 4 bánh |
||||
Cầu trước |
Komatsu HD, Bán treo |
||||
Tự do hoàn toàn |
|||||
Cầu sau |
Komatsu HD, Bán treo |
||||
Góc dao động của cầu sau |
± 26° |
||||
Lốp (tiêu chuẩn) |
203,5 (L2) R25 |
||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH |
|||||
Phanh chính |
Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch |
||||
Phanh đỗ |
Phanh đĩa ướt |
||||
Phanh khẩn cấp |
Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng |
||||
HỆ THỐNG LÁI |
|||||
Loại |
Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển |
||||
Van trợ lái |
Kawasaki, Orbitroll và loại van ống |
||||
Góc lái |
37° cho mỗi bên |
||||
Bơm trợ lái |
Bơm piston |
||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
|||||
Loại |
Komatsu CLSS |
Mạch trung tâm thủy lực với cảm biến tải |
|||
Lưu lượng bơm |
Lưu lượng lớn nhất |
205,5 lít/phút |
|||
Xi lanh nâng gầu |
Đường kính vs hành trình |
150 x 535 mm |
|||
Xi lanh nâng cần |
Đường kính vs hành trình |
130 mm × 713 mm |
|||
LƯỢNG DẦU NHỚT |
|||||
Thùng nhiên liệu |
300 lit |
||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) |
25,5 lit |
||||
Nước làm mát động cơ |
30,5 lit |
||||
Hộp số |
50 lit |
||||
Cầu trước/sau |
40 lit |
||||
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) |
139 lit |
||||
CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU ?
ĐẠI LÝ ĐỘC QUYỀN CỦA VITRAC CHO CÁC THƯƠNG HIỆU
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC: