KAWASAKI 90ZV-2
KAWASAKI 90ZV-2
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
Động cơ Cummins/QSM11/Diesel trên xe xúc lật Kawasaki 90ZV-2 cho ra công suất mạnh mẽ hơn thế hệ đầu. Tăng năng suất làm việc cũng như hiểu quả của Máy.
Xe xúc lật Kawasaki 90ZV-2 đã qua sử dụng là máy kết hợp của sức mạnh và tính linh hoạt, 90ZV-2 cũng được trang bị hệ thống kiểm soát thủy lực cho phép kiểm soát mọi hoạt động một cách chính xác nhất kết hợp với khả năng di chuyển nhanh cùng khả năng xoay xở và làm việc tốt tại những khu vực làm việc nhỏ hẹp.
Kawasaki 90ZV-2 có cabin ROPS được thiết kế lại với các tính năng thân thiện với người vận hành. Bây giờ, người vận hành có thể tùy chỉnh các cài đặt và điều chỉnh các điều khiển của trình tải để hoạt động hiệu quả hơn trong các điều kiện hoặc môi trường hoạt động hiện tại. Các tính năng mới như Điều chỉnh giảm tốc, Điều khiển khởi động kép, Hệ thống quản lý khi chạy không tải, Chuyển đổi động cơ chế độ kép và ELS (Hệ thống tải hiệu quả) cho phép người vận hành điều chỉnh sự thoải mái của cabin tăng năng suất và hiệu quả. Các tùy chọn như Vi sai trượt giới hạn cho phép người vận hành điều khiển bổ sung để điều chỉnh bộ tải 90ZV-2 với điều kiện làm việc
Kawasaki 90ZV-2 hoạt động được trong phạm vi rất rộng nhờ hệ thống cần được nối dài và gầu được thiết kế rộng hơn cho tầm xúc của máy là xa nhất, gầm máy được gia cố vững trãi bảo vệ máy tránh những rung động mạnh khi đang vận hành. Bền vững trong kết cấu cùng linh hoạt trong vận động là những điểm mạnh của 90ZV-2.
MỘT SỐ ƯU ĐIỂM CỦA XE XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV-2 ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Động cơ diesel 271 HP Cummins được chứng nhận giảm phát thải ô nhiễm
Tùy chọn Ride Control cung cấp xử lý tải ổn định
Tùy chọn điều khiển thủy lực đơn để vận hành dễ dàng
Hộp số truyền tự động với bốn tốc độ tiến và lùi
Phanh đĩa ướt kép gắn ngoài, cho độ tin cậy và tuổi thọ dài
Bộ vi sai cân bằng mô-men xoắn cho tuổi thọ lốp dài hơn và độ quay của bánh xe ít hơn
Chắn bùn trước rộng với vạt bùn, theo tiêu chuẩn
Hệ thống truyền động có bánh răng xoắn giúp giảm độ ồn và độ rung
Quạt làm mát đảo chiều tự động với điều chỉnh thủ công, tiêu chuẩn
Bộ giảm tốc có thể điều chỉnh cho phép người vận hành điều chỉnh bộ giảm tốc theo các điều kiện vận hành khác nhau
Điều hòa, theo tiêu chuẩn.
MODM (Mô-đun chẩn đoán vận hành máy) cung cấp các hoạt động cần thiết và thông tin chẩn đoán trong màn hình LCD dễ đọc
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE XÚC LẬT KAWASAKI 90ZV-2
GIẤY ĐĂNG KIỂM | 90ZV-2.pdf | |||||
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | THÔNG SỐ | |||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Model | Cummins/QSM11/Diesel | |||||
Số khung | 90C5 – 0153 | |||||
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong | |||||
Công suất định mức | Gross – SAE J1995 | 216.3 kW (290 hp)/2,100 v/phút | ||||
SAE J1349 | 202.1 kW (271 hp)/2,100 rpmv/phút | |||||
Mô men xoắn tối đa | Gross | 145kgm/1,400 v/phút | ||||
Số xi lanh | 6 | |||||
Đường kính và hành trình | 125mm x 147.1mm | |||||
Tổng dung tích | 10830 cm3 | |||||
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp | |||||
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch | |||||
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ | |||||
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) | |||||
Máy phát điện | AC 24V 1.8 kW (75 A) | |||||
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 4.5 kW (6.0 hp) | |||||
Ắc qui | DC 12V 108 Ah × 2 | |||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC | ||||||
Bộ biến mô | Model | KCM, 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor | ||||
Tỉ số mô-men truyền | 3.16 | |||||
Hộp số | NSX và Model | KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung | ||||
Loại li hợp | Nhiều đĩa, loại ướt | |||||
Tốc độ di chuyển | Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 6.9 km/h | 7.6 km/h | ||||
Số 2 | 12.0 km/h | 13.1 km/h | ||||
Số 3 | 21.4 km/h | 23.3 km/h | ||||
Số 4 | 33.5 km/h | 35.1 km/h | ||||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Loại | Dẫn động 4 bánh | |||||
NSX & Loại | KCM | |||||
Tự do hoàn toàn | ||||||
Hộp số vi sai | Bánh răng cùi thơm, điều chính mô men, tỉ số giảm tốc 1 cấp là 4.333 | |||||
Bánh răng giảm tốc cuối cùng | Lắp phía ngoài, bánh răng hành tinh tỉ số bánh răng 5.333 | |||||
Góc dao động của cầu sau | ± 11 ° | |||||
Lốp (tiêu chuẩn) | 26.5 (L3) bánh đặc | |||||
Vành bánh xe | 19.50 × 25 | |||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH | ||||||
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe. Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch | |||||
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước | |||||
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng | |||||
HỆ THỐNG LÁI | ||||||
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển | |||||
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU | ||||||
Loại | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | |||||
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° | |||||
Chu kì thủy lực | Nâng (tải tối đa) | 6.1 giây | ||||
Hạ (gầu trống) | 3.0 giây | |||||
Đổ vật liệu | 1.3 giây | |||||
Tổng chu kì | 10.4 giây | |||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||||
Bơm dầu | Bơm trợ lái | Bánh răng, 227 lít/phút @2,100 vòng/phút | ||||
Bơm dầu chính | Bánh răng, 143 lít/phút @2,100 vòng/phút | |||||
Bơm dầu điều khiển | Bánh răng, 103 lít/phút @2,100 vòng/phút | |||||
Van điều khiển | Tải | Van điều khiển đa chức năng | ||||
Lái | Kawasaki, Orbitrol và loại van ống | |||||
Xi lanh nâng | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 170 mm × 864 mm | |||||
Xi lanh nghiêng | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 140mm × 624 mm | |||||
Xi lanh lái chuyển | Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 100mm × 450 mm | |||||
Áp cài đặt van xả | Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | ||||
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | |||||
LƯỢNG DẦU NHỚT | ||||||
Thùng nhiên liệu | 370 lít | |||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 23 lít | |||||
Nước làm mát động cơ | 33 lít | |||||
Hộp số | 53 lít | |||||
Cầu trước/sau | 154 lít | |||||
Thùng dầu thủy lực | 120 lít | |||||
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 260 lít |
CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU?
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
Thông tin sản phẩm | |
Loại | Máy xúc lật |
Năm sản xuất | 2008 |
Nước sản xuất | Nhật Bản |
Tình trạng | Đã qua sử dụng |
Số giờ hoạt động | 14 340 h |
Địa điểm | Đồng Nai |
Liên hệ | 0906 702 060 gặp Tuyến |