KAWASAKI 70ZV-2 - 2008
KAWASAKI 70ZV-2 - 2008
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
Xe xúc lật Kawasaki 70ZV-2 cũ được trình làng vào 2008 có nhiều bước cái tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Kawasaki rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.
Động cơ Cummins/QSB5.9/Diesel của Kawasaki 70ZV-2 cho ra công suất mạnh mẽ hơn thế hệ đầu. Tăng năng suất làm việc cũng như hiểu quả của Máy.
Máy xúc lật Kawasaki 70ZV-2 được ra đời trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo.
Giống như tất cả các máy xúc lật của Kawasaki, sản phẩm là di sản 40 năm về sức mạnh và độ tin cậy. Điều khiển thủy lực đòn bẩy kép với một tùy chọn đòn bẩy duy nhất và điều khiển truyền động xoắn đơn cho phép vận hành dễ dàng.
Hệ thống phanh đĩa ướt kín bốn bánh gắn phía ngoài được thiết kế cho tuổi thọ cao và dễ dàng sửa chữa. Bộ lọc spin-on tiêu chuẩn, phụ kiện bôi mỡ từ xa và lỗ thoát dầu đơn giản hóa cho việc bảo trì. Lốp tiêu chuẩn 20,5 x 25-12PR (L2) và lốp 23,5 x 25-12PR (L2) và (L3) tùy chọn sử dụng vành ba thành phần năng suất cao để dễ bảo dưỡng trong công trường trường.
Kawasaki 70ZV-2 cũ được hoàn thiện nhất trong thiết kế và công nghệ, cung cấp cho các doanh nghiệp của bạn công cụ họ cần để hoàn thành công việc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM XE XÚC LẬT KAWASAKI 70ZV-2 CŨ
Giấy đăng kiểm | 70ZV.pdf | |||||
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | THÔNG SỐ | |||||
ĐỘNG CƠ |
||||||
Model | Cummins QSB6.7 Diesel | |||||
Số khung | 70C5-0335 | |||||
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong | |||||
Công suất định mức |
Gross - SAE J1995 | 144.0 kW (193 hp)/2,200 v/phút | ||||
SAE J1349 | 130.0 kW (174 hp)/2,100 rpmv/phút | |||||
Mô men xoắn tối đa | Gross | 890.8Nm/1,400 v/phút | ||||
Số xi lanh | 6 | |||||
Đường kính và hành trình | 107mm x 124mm | |||||
Tổng dung tích | 6700 Lít | |||||
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp | |||||
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch | |||||
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ | |||||
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) | |||||
Máy phát điện | AC 24V 1.7 kW (70 A) | |||||
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 4.5 kW (6.0 hp) | |||||
Ắc qui | DC 12V 150 Ah × 2 | |||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC |
||||||
Bộ biến mô |
Model | KCM, 3 bộ phận, 1 bước | ||||
Tỉ số mô-men truyền | 3.96 | |||||
Hộp số |
NSX và Model | KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung | ||||
Loại li hợp | Nhiều đĩa, loại ướt | |||||
Tốc độ di chuyển |
Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 7.3 km/h | 7.5 km/h | ||||
Số 2 | 12.3 km/h | 12.5 km/h | ||||
Số 3 | 20.4 km/h | 20.8 km/h | ||||
Số 4 | 37 km/h | 37.5 km/h | ||||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG |
||||||
Loại | Dẫn động 4 bánh | |||||
NSX & Loại |
KCM | |||||
Tự do hoàn toàn | ||||||
Góc dao động của cầu sau | ± 11 ° | |||||
Lốp (tiêu chuẩn) | 20.5 (L2) bánh đặc | |||||
Vành bánh xe | 19.50 × 25 | |||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH |
||||||
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe. Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch | |||||
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước | |||||
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng | |||||
HỆ THỐNG LÁI |
||||||
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển | |||||
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU |
||||||
Loại | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | |||||
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° | |||||
Chu kì thủy lực | Nâng (tải tối đa) | 5.9 giây | ||||
Hạ (gầu trống) | 3.1 giây | |||||
Đổ vật liệu | 1.2 giây | |||||
Tổng chu kì | 10.2 giây | |||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||||
Bơm dầu |
Bơm trợ lái | Bánh răng, 175 lít/phút @2,200 vòng/phút | ||||
Bơm dầu chính | Bánh răng, 69 lít/phút @2,200 vòng/phút | |||||
Bơm dầu điều khiển | Bánh răng, 69 lít/phút @2,200 vòng/phút | |||||
Van điều khiển |
Tải | Van điều khiển đa chức năng | ||||
Lái | Kawasaki, Orbitrol và loại van ống | |||||
Xi lanh nâng |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 140 mm Đường kính × 754 mm khoảng chạy | |||||
Xi lanh nghiêng |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 160 mm Đường kính × 511 mm khoảng chạy | |||||
Xi lanh lái chuyển |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 80 mm Đường kính × 380 mm khoảng chạy | |||||
Áp cài đặt van xả |
Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | ||||
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | |||||
LƯỢNG DẦU NHỚT |
||||||
Thùng nhiên liệu | 270 lít | |||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 24 lít | |||||
Nước làm mát động cơ | 30 lít | |||||
Hộp số | 53 lít | |||||
Cầu trước/sau | 152 lít | |||||
Hệ thống thủy lực (tính cả thùng dầu) | 170 lít |
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng xem video bên dưới:
Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng xem video bên dưới:
CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU?
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
Thông tin sản phẩm | |
Loại | Máy xúc lật |
Năm sản xuất | 2008 |
Nước sản xuất | Nhật Bản |
Tình trạng | Đã qua sử dụng |
Số giờ hoạt động | 24 496 h |
Địa điểm | Đồng Nai |
Liên hệ | 0906 702 060 gặp Tuyến |