WIRTGEN W 2000 - 2009
WIRTGEN W 2000 - 2009
Mã sản phẩm | TB00183 |
Số serial no | 06201356 |
Động cơ | Diesel, C15, 433kW |
Trọng lượng vận hành | 27 700 kg |
Chiều rộng roto | 2 200 mm |
Chiều sâu cắt lớn nhất | 320 mm |
Năm sản xuất | 2009 |
Nước sản xuất | Đức |
Số giờ hoạt động | 12 000 h |
Địa điểm | Đồng Nai |
Giấy đăng kiểm | W-2000.pdf |
Tải Brochure | W-2000-Catalog.pdf |
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
VIDEO GIỚI THIỆU MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 2000
CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 2000
Thiết bị tiêu chuẩn máy cào bóc WIRTGEN W 2000:
- Máy cơ sở: bộ tản nhiệt, tốc độ quạt làm mát thay đổi theo tải (nhiệt độ). Nắp ca-bô động cơ khóa lại được, tích hợp với chức năng cách âm. Khoang lưu trữ lớn, cho phép cất giữ các thùng chứa mũi cào
- Bộ trống cào: be chắn cào/cửa sau của trống vận hành bằng điện thủy lực, có thể mở rộng tối đa được, tự khóa. Be chắn cào vận hành bằng thủy lực và được trang bị với các bản kim loại carbide có thể thay thế được. Các công tắc bổ sung để hạ be cào phía sau. Be chắn hông bên phải kết cấu kiểu bản lề. Be cào vật liệu phía sau trống mở bằng thủy lực với chế độ khóa lại được tiện lợi. Các mảnh chịu mài mòn trên be chắn hông có thể thay thế được. Nâng be chắn hông bằng thủy lực. Hệ thống các má gạt liệu sử dụng với nhiều loại ứng dụng khác nhau. Khoang chứa trống cào FB2000 Trống cào FB2000 HT22 LA15 với 162 mũi cào
- Băng tải chuyển vật liệu: xoay được sang trái và phải với góc 45 độ. Hệ thống đai băng tải với chế độ kiểm soát tốc độ tải vật liệu. Nâng băng tải sơ cấp bằng thủy lực. Băng tải xả vật liệu, dài 8,500 mm, rộng 800 mm với thiết bị gập băng tải bằng thủy lực
- Điều khiển cao độ cho xe cào bóc: Khóa vi sai thay đổi chế độ di chuyển bằng thủy lực (Bộ chia dòng). Kiểm soát tốc độ cào bóc tối đa với chức năng tự động on/off. Chức năng lái chuyển cho các bánh xích có thể điều chỉnh tự do. Hệ thống bơm nước vào khoang trống cào với chức năng on/off. Hệ thống tưới nước cho băng tải sơ cấp với chức năng on/off. Hiển thị vị trí bánh xích nhưng không kèm theo cao độ.
- Khoang vận hành của máy cào bóc WIRTGEN W 2000: thiết kế giảm rung lắc, được lắp đặt đàn hồi với 1 bảng điều khiển bên phải và bên trái cùng với 2 ghế lái được lắp đảm bảo cho việc thực hiện các thao tác được thoải mái; có thể chỉnh cao độ của bảng điều khiển cùng với góc nghiêng cho bảng điều khiển, đồng thời có thể di chuyển bảng điều khiển ra phía hông khoang vận hành. Bảng che cho taplo điều khiển, khóa lại được. Bậc thang tiếp cận khoang điều khiển bên trái và phải, thang leo này gập lại được. Gương giúp tăng khả năng quan sát cho thợ vận hành
- Điều chỉnh chiều cao của khung xe: trang bị với các bộ guốc xích poli-urethane chịu được mài mòn. Dẫn động 4 bánh xích bằng thủy lực, tự do điều chỉnh, khóa vi sai thủy lực. Điều chỉnh cao độ máy thông qua cụm van (van kiểu định lượng)
- Các mục khác:
- Cụm đèn chiếu sáng với 5 đèn làm việc
- Bộ đồ nghề sửa chữa
- 6 công tắc khẩn cấp lắp ở những vị trí then chốt
- Bộ phụ kiện nạp nước cho máy ở phía trước, loại tiêu chuẩn (không bao gồm bơm nạp nước)
- Phụ kiện nạp nước cho thùng nước phía trước
- Sơn tiêu chuẩn màu trắng kem RAL 9001
- Cụm đèn chiếu sáng với 11 đèn pha, loại đèn halogen
- Khoang chứa thùng mũi cào phía sau, phía trên bộ xích di chuyển
Thiết bị tùy chọn máy cào bóc WIRTGEN W 2000:
- Vỏ trống cào: khoang chứa trống cào FB2000 FCS-L
- Các trống cào:
- Trống cào FB2000 HT22 LA15 FCS với 162 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA18 với 146 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA18 FCS với 146 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA8 FCS với 274 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT5 LA6X2 FCS với 672 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA8 với 274 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT5 LA6x2 với 672 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA25 với 124 mũi cào
- Trống cào FB2000 HT22 LA25 FCS với 124 mũi cào
- Băng tải chuyển vật liệu cào bóc: băng tải xả vật liệu, dài 8,500 mm, rộng 800 mm. Hệ thống hút bụi chân không VCS.
THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 2000
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
ĐƠN VỊ |
W 2000 |
Trọng lượng máy |
||
Trọng lượng khô của máy không có các thùng chứa |
kg |
27700 |
Trọng lượng vận hành, CE* |
kg |
30000 |
Trọng lượng vận hành lớn nhất |
kg |
34307 |
Trọng lượng các thùng chứa |
||
Thùng nước đầy |
kg |
3430 |
Thùng diesel đầy (0,83 kg/lít) |
kg |
1087 |
Trống cào |
||
Chiều rộng làm việc |
mm |
2000 |
Chiều sâu làm việc |
mm |
0-320 |
Đường kính trống cào với máy cào |
mm |
980 |
Động cơ |
||
Nhà sản xuất |
|
Caterpilar |
Loại |
|
C 15 ATAAC |
Hệ thống làm mát |
|
Bằng nước |
Số xi lanh |
|
6 |
Công suất định mức ở 2100 v/ph |
kW/HP/PS |
403/540/548 |
Công suất tối đa ở 1900 v/ph |
kW/HP/PS |
403/540/548 |
Dung tích xi lanh |
lít |
15.2 |
Tiêu thụ nhiên liệu ở công suất định mức |
lít/h |
109 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình |
lít/h |
44 |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EU Stage 3a/US Tier 3, CN Stage 3 |
Hệ thống điện |
|
24V |
Dung tích thùng chứa |
||
Thùng nhiên liệu |
lít |
1310 |
Thùng dầu thủy lực |
lít |
300 |
Thùng nước |
lít |
3430 |
Các đặc tính dẫn động | ||
Tốc độ khi làm việc của xe cào boc, tối đa |
m/ph |
0-84 |
Tốc độ khi di chuyển của xe cào boc, tối đa |
km/h |
0-5 |
Bộ truyền động |
||
Các dải xích trước và sau (L x W x H) |
mm |
1720 x 300 x 610 |
Băng tải chuyển vật liệu |
||
Chiều rộng của băng tải sơ cấp |
mm |
800 |
Chiều rộng của băng tải xả vật liệu |
mm |
800 |
Công suất lý thuyết của băng tải xả vật liệu |
m3/h |
330 |
Trọng lượng thợ vận hành và dụng cụ |
||
Thợ vận hành |
kg |
75 |
Trọng lượng của 5 thùng chứa dụng cụ cắt |
kg |
125 |
Bộ dụng cụ đi kèm |
kg |
30 |
CÁC TRANG BỊ TIÊU CHUẨN VÀ TÙY CHỌN CHO MÁY CÀO BÓC WIRTGEN W 2000
Tùy chọn bộ vỏ chứa trống cào thay cho tiêu chuẩn |
||
Khoang trống cào FB2000 FCS-L |
kg |
600 |
Tùy chọn trống cào thay cho tiêu chuẩn |
||
Trống cào FB2000 HT22 LA18 với 146 mũi cào |
kg |
-250 |
Trống cào FB2000 HT22 LA8 với 274 mũi cào |
kg |
600 |
Trống cào FB2000 HT22 LA6x2 với 672 mũi cào |
kg |
500 |
Trống cào FB2000 HT22 LA25 với 124 mũi cào |
kg |
-380 |
Tùy chon trống cào FCS thay cho tiêu chuẩn |
||
Trống cào FB2000 HT22 LA15 FCS với 162 mũi cào |
kg |
57 |
Trống cào FB2000 HT22 LA18 FCS với 146 mũi cào |
kg |
-210 |
Trống cào FB2000 HT22 LA8 FCS với 274 mũi cào |
kg | 650 |
Trống cào FB2000 HT22 LA6x2 FCS với 672 mũi cào | kg | 500 |
Trống cào FB2000 HT22 LA25 FCS với 124 mũi cào | kg | -570 |
Trang bị tùy chọn | ||
Mái che thay cho tiêu chuẩn | kg | 250 |
Băng tải xae vật liệu với thiết bị gập băng tải bằng thủy lực thay cho tiêu chuẩn | kg | 360 |
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU ?
ĐẠI LÝ ĐỘC QUYỀN CỦA VITRAC CHO CÁC THƯƠNG HIỆU
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC: