KAWASAKI 90ZIII - 1993
KAWASAKI 90ZIII - 1993
Cam kết chất lượng
Cam kết dịch vụ
Cam kết giá tốt
- Máy xúc lật Kawasaki 90ZIII được trình làng vào 1993 có nhiều bước cái tiến đột phá nhờ áp dụng công nghệ mới. Các chuyên gia hàng đầu thế giới đã nhận xét các sản phẩm của Kawasaki rất cứng cáp, bền bỉ, đa dạng về chủng loại, luôn đổi mới cả về hình dáng bên ngoài lẫn động cơ bên trong.
- Động cơ Cummins/LTA-10-C290/Diesel của Kawasaki 90ZIII đã qua sử dụng cho ra công suất mạnh mẽ hơn thế hệ đầu. Tăng năng suất làm việc cũng như hiểu quả của Máy.
- Xe xúc lật Kawasaki 90ZIII được ra đời trải qua nhiều lần nghiên cứu, thử nghiệm để tạo nên một sản phẩm hoàn hảo. Động cơ của máy được tích hợp thêm hệ thống làm mát do đó máy làm việc trong nhiều giờ liên tục, hiệu suất làm việc tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM
Giấy đăng kiểm | 90ZIII.pdf | |||||
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | THÔNG SỐ | |||||
ĐỘNG CƠ |
||||||
Model | Cummins/LTA-10-C290/Diesel | |||||
Loại | 4 thì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp, với turo tăng áp, bộ phận làm mát khí trong | |||||
Công suất định mức | 256 HP/2,100 v/phút | |||||
Mô men xoắn tối đa | 115 kgm/1,300 v/phút | |||||
Số xi lanh | 6 | |||||
Đường kính và hành trình | 125mm x 136 mm | |||||
Tổng dung tích | 10 014 cm3 | |||||
Loại làm mát | Quạt làm mát dẫn động bằng thủy lực tản nhiệt điều áp | |||||
Bơm nạp nhiên liệu | Bosch | |||||
Bộ điều tốc | Loại cơ, mọi tốc độ | |||||
Lọc gió | Loại khô (2 lõi) | |||||
Máy phát điện | AC 24V 1.8 kW (75 A) | |||||
Mô tơ đề khởi động máy | DC 24V 7.3kW (9.8 hp) | |||||
Ắc qui | DC 12V 150 Ah × 2 | |||||
HỘP SỐ VÀ BIẾN MÔ THỦY LỰC |
||||||
Bộ biến mô |
Model | KCM, 3 bộ phận, 1 stator, 1 rotor | ||||
Tỉ số mô-men truyền | 3.22 | |||||
Hộp số |
NSX và Model | KCM, Truyền động hết công suất qua trục truyền chung | ||||
Loại li hợp | Nhiều đĩa, loại ướt | |||||
Tốc độ di chuyển |
Tới | Lùi | ||||
Số 1 | 6.8 km/h | 7.0 km/h | ||||
Số 2 | 11.5 km/h | 11.8 km/h | ||||
Số 3 | 19.4 km/h | 20.0 km/h | ||||
Số 4 | 33.0 km/h | 33.5 km/h | ||||
CẦU XE VÀ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG |
||||||
Loại | Dẫn động 4 bánh | |||||
NSX & Loại |
KCM | |||||
Tự do hoàn toàn | ||||||
Góc dao động của cầu sau | ± 12 ° | |||||
Lốp (tiêu chuẩn) | 26.5-25-20PR (L3) - 26.5-25-20PR (L2, L4, L5) - 26.5-R25 (Radial) | |||||
HỆ THỐNG PHANH CHÍNH |
||||||
Phanh chính | Phanh đĩa ướt trên 4 bánh xe. Được kiểm soát hoàn toàn bằng thủy lực 2 mạch | |||||
Phanh đỗ | Tác động bằng lò xo, mở bằng áp dầu thủy lực lắp ở đường truyền lực phía trước | |||||
Phanh khẩn cấp | Giống như phanh đỗ, tác động khi đường áp phanh hỏng | |||||
HỆ THỐNG LÁI |
||||||
Loại | Lái qua khung khớp xoay, lái chuyển bằng công suất thủy lực. Vận hành bằng áp điều khiển | |||||
HỆ THỐNG TẢI VẬT LIỆU GẦU |
||||||
Loại | Nằm phía trước, hệ thống mối nối hình Z | |||||
Góc nâng gầu lên tối đa (khi đổ vật liệu) | 45° | |||||
Chu kì thủy lực | Nâng (tải tối đa) | 6.1 giây | ||||
Hạ (gầu trống) | 3.0 giây | |||||
Đổ vật liệu | 1.6 giây | |||||
Tổng chu kì | 10.7 giây | |||||
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
||||||
Bơm dầu |
Bơm trợ lái | Bánh răng, 220 lít/phút @2,540 vòng/phút | ||||
Bơm dầu chính | Bánh răng, 140 lít/phút @2,540 vòng/phút | |||||
Xi lanh nâng |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 170 mm × 850 mm | |||||
Xi lanh nghiêng |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 140mm × 619 mm | |||||
Xi lanh lái chuyển |
Loại | Pít tông tác động hai chiều | ||||
Đường kính và hành trình | 2 × 100mm × 450 mm | |||||
Áp cài đặt van xả |
Van điều khiển | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | ||||
Van trợ lái | 20.6 Mpa (210 kgf/cm2) | |||||
LƯỢNG DẦU NHỚT |
||||||
Thùng nhiên liệu | 310 lít | |||||
Bôi trơn động cơ (gồm cả dầu ở đáy cacte) | 44 lít | |||||
Nước làm mát động cơ | 56 lít | |||||
Hộp số | 60 lít | |||||
Cầu trước/sau | 55/55 lít | |||||
Thùng dầu thủy lực | 165 lít |
Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng xem video bên dưới:
CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI MÁY CƠ GIỚI CŨ TRƯỚC KHI CHÚNG TÔI BÀN GIAO CHO KHÁCH HÀNG
NÊN MUA MÁY XÂY DỰNG CHÍNH HÃNG, CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT Ở ĐÂU?
Công ty Cổ phần Tổng Công Ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp các loại máy xây dựng từ những thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: máy trải nhựa, xe bơm bê tông, xe xúc lật, xe lu, máy cào bóc, bơm bê tông, xe đào, búa phá đá, máy khoan đá, máy tái chế mặt đường, máy san cũng các thiết bị khác.
Quý khách có nhu cầu mua máy hoặc được tư vấn miễn phí vui lòng truy cập https://banmayxaydung.com gọi ngay tới Hotline 0906 702 060. Ngoài ra Quý khách cũng có thể đến xem trực tiếp tại các Văn phòng đại diện của VITRAC:
Thông tin sản phẩm | |
Loại | Máy xúc lật |
Năm sản xuất | 1993 |
Nước sản xuất | Nhật Bản |
Tình trạng | Đã qua sử dụng |
Số giờ hoạt động | 6 683 h |
Địa điểm | Đồng Nai |
Liên hệ | 0906 702 060 gặp Tuyến |